Từ điển Thiều Chửu
誥 - cáo
① Bảo, trên bảo dưới là cáo. ||② Lời sai các quan, như cáo mệnh 誥命 sắc vua ban cho quan. ||③ Kính cẩn. ||④ Bài văn răn bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誥 - cáo
Nói cho biết. Như chữ Cáo 告 — Thận trọng, giữ gìn — Răn dạy kẻ dưới — Lối văn dùng trong việc vua phong tặng hoặc ra lệnh cho các quan.


誥命 - cáo mệnh || 誥封 - cáo phong || 誥贈 - cáo tặng || 誥授 - cáo thụ || 制誥 - chế cáo ||